STT | Nội dung dịch vụ | Giá dịch vụ | Cơ sở xác định giá dịch vụ |
I | Khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi | | |
1 | Khám sức khỏe toàn diện, khám sức khỏe định kỳ (không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) | 160.000 | Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2 | Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của Bác sỹ | | Tính theo số kỹ thuật theo chỉ định của BS |
| Tổng tiền | 160.000 | |
II | Khám sức khỏe dành cho người từ đủ 18 tuổi trở lên (bao gồm: Xin việc, đi học, bổ nhiệm, lập di chúc…) | | |
1 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (Không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) | 160.000 | Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40.400 |
3 | Định lượng Glucose (máu) | 21.500 |
4 | Định lượng Urê (máu) | 21.500 |
5 | Định lượng Creatinine (máu) | 21.500 |
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 21.500 |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 21.500 |
8 | Tổng phân tích nước tiểu ( Bằng máy tự động) | 27.400 |
9 | Điện tim thường | 32.800 | Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018, Nghị quyết 58 tên DVKT là Điện tâm đồ |
| Các chỉ định cận lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn hoặc theo yêu cầu của người đi khám sức khỏe | | Tính theo số kỹ thuật theo chỉ định của Bác sỹ |
| Tổng tiền | 368.100 | |
III | Khám sức khỏe dành cho người lái xe hạng A1 | | |
1 | Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức sức khỏe định kỳ (không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) | 160.000 | Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2 | Định tính Amphetamin (test nhanh) niệu | 43.100 | Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018, Nghị quyết 58 tên DVKT là Amphetamin; Opiate; MariJuana (định tính) |
3 | Định tính Morphin (test nhanh) niệu | 43.100 |
4 | Định tính MariJuana THC (test nhanh) niệu | 43.100 |
5 | Định lượng Ethanol (cồn) máu | 32.300 | Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018, Thông tư 13/2019/TT-BYT |
| Tổng tiền | 321.600 | |
IV | Khám sức khỏe dành cho người lái xe hạng A2, A3, A4, B1, B2, C, D, E, FB2, FC, FD, FE | | |
1 | Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức sức khỏe định kỳ (không bao gồm các dịch vụ cận lâm sàng) | 160.000 | Nghị quyết số 58/2019/NQ-HĐND ngày 10/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2 | Định tính Amphetamin (test nhanh) niệu | 43.100 | Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018, Nghị quyết 58 tên DVKT là Amphetamin; Opiate; MariJuana (định tính) |
3 | Định tính Morphin (test nhanh) niệu | 43.100 |
4 | Định tính MariJuana THC (test nhanh) niệu | 43.100 |
5 | Định lượng Ethanol (cồn) máu | 32.300 | Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018, Thông tư 13/2019/TT-BYT |
6 | Điện tim thường | 32.800 | Theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018, Nghị quyết 58 tên DVKT là Điện tâm đồ |
7 | Thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng khác khi có chỉ định của Bác sỹ | | Tính theo số kỹ thuật theo chỉ định của Bác sỹ |
| Tổng tiền | 354.400 | |